Coi trong tháng 11 năm 2020 có ngày nào tốt xuất hành?
Bạn đang muốn đi du lịch, xuất hành đầu năm, đi làm ăn xa, v.v. tuy nhiên chưa biết ngày nào để đẹp xuất hành. Tiện ích xem ngày xuất hành trong tháng 11 năm 2020 sẽ cung cấp danh sách ngày đẹp cho bạn. Từ đó giúp bạn có thể chọn ngày tốt nhất để xuất hành. Mang lại may mắn hanh thông cho chuyến đi.
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2020
Nội dung sau đây sẽ cung cấp chi tiết ngày đẹp xuất hành trong tháng 11 năm 2020. Nhằm giúp bạn có thể chọn được ngày tốt đi làm ăn xa, công tác, du lịch, v.v. Mang lại thuận buồm xuôi gió, thành công như mong muốn. Tránh đi những điều xấu bất lợi xảy ra.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Chủ nhật | Dương lịch: 1/11/2020 Âm lịch: 16/9/2020 Ngày Mậu Thân Tháng Bính Tuất |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 2/11/2020 Âm lịch: 17/9/2020 Ngày Kỷ Dậu Tháng Bính Tuất |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 4/11/2020 Âm lịch: 19/9/2020 Ngày Tân Hợi Tháng Bính Tuất |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 9/11/2020 Âm lịch: 24/9/2020 Ngày Bính Thìn Tháng Bính Tuất |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 10/11/2020 Âm lịch: 25/9/2020 Ngày Đinh Tỵ Tháng Bính Tuất |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 13/11/2020 Âm lịch: 28/9/2020 Ngày Canh Thân Tháng Bính Tuất |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 14/11/2020 Âm lịch: 29/9/2020 Ngày Tân Dậu Tháng Bính Tuất |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 15/11/2020 Âm lịch: 1/10/2020 Ngày Nhâm Tuất Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 18/11/2020 Âm lịch: 4/10/2020 Ngày Ất Sửu Tháng Đinh Hợi |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 24/11/2020 Âm lịch: 10/10/2020 Ngày Tân Mùi Tháng Đinh Hợi |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 27/11/2020 Âm lịch: 13/10/2020 Ngày Giáp Tuất Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 30/11/2020 Âm lịch: 16/10/2020 Ngày Đinh Sửu Tháng Đinh Hợi |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thông qua nội dung ở trên bạn đã biết được ngày đẹp xuất hành trong tháng 11 năm 2020. Giúp cho chuyến đi được bình an thuận lợi, tránh đi điều không may. Bạn có thể tham khảo xem ngày xuất hành tốt các tháng khác ở tiện ích đầu bài.