Coi lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2019 là bao nhiêu?

Coi ngày 18 tháng 9 năm 2019 dương lịch tức là ngày 20 tháng 8 năm 2019 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2019

18

Tháng 8 năm 2019 (Kỷ Hợi)

20

Thứ Tư

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Dậu
Tiết: Bạch lộ, Trực: Thu
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2019

Coi ngày 18 tháng 9 năm 2019 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/9/2019

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:44:15 11:50:56 17:57:37

Tuổi xung khắc ngày 18/9/2019

Tuổi xung khắc với ngày Bính Tý - Giáp Tý
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Sâm

Việc nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc kiêng cự Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Ngày ngoại lệ Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Tài - Phúc Sinh - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Thiên Cương - Địa phá - Địa Tặc - Băng tiêu ngoạ hãm - Cửu không - Lỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/9/2019

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/9/2019

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 18 tháng 9 năm 2019 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.